Vòng bi chống quay ngược (Blackstop cam clutch)
Thông tin sản phẩm
GIỚI THIỆU
Đặc trưng
Hoàn thành Freewheels BA & hellip; XG và BC & hellip; XG với cánh tay đòn là những viên ngọc tự do có rãnh xoắn với trục nâng X và các ổ bi được bôi trơn bằng mỡ.
Bộ phận nâng rời X đảm bảo hoạt động quay tự do không bị mài mòn khi vòng trong quay ở tốc độ cao.
Các trang sức tự do BA & hellip; XG có một nắp cuối và được lắp vào các đầu trục.
Những viên ngọc tự do BC & hellip; XG được bố trí trên trục hoặc đầu trục.
Các trang sức tự do BA & hellip; XG và BC & hellip; XG được sử dụng như:
➧Bản lùi
cho các ứng dụng có tốc độ cao hoạt động tự do.
Mô-men xoắn danh định lên đến 42 500 Nm.
Lỗ khoan lên đến 150 mm.
Ví dụ ứng dụng
Hoàn thành Freewheel BA 52 SXG như một điểm tựa trên một quạt hướng tâm. Mặt sau ngăn trục quạt quay ngược lại từ luồng không khí hoặc từ động cơ truyền động phân cực không chính xác. Bằng cách kéo chốt giữ trong tay đòn bẩy ra, trục có thể được quay theo cả hai hướng để thực hiện công việc bảo dưỡng. Với tốc độ trục cao, loại có trục nâng X được sử dụng; các vòi xịt hoạt động trong hoạt động quay tự do mà không cần tiếp xúc và do đó không bị mài mòn.


Freewheel Size |
Type |
Nominal |
Sprag lift-off at inner ring speed min-1 |
Max. speed |
mm |
Bore d |
mm |
max. mm |
A |
C |
D |
E |
H |
K |
L |
N |
O |
P |
Q |
R |
S |
Weight |
|||
BA |
20 |
BC |
20 |
DXG |
400 |
750 |
2 500 |
30 |
|
|
30 |
110 |
90 |
106 |
8 |
80 |
2,5 |
77 |
11 |
104 |
19,5 |
65 |
70 |
M 10 |
5 |
BA |
25 |
BC |
25 |
DXG |
650 |
700 |
2 350 |
35 |
40 |
|
40 |
126 |
100 |
126 |
8 |
90 |
2,5 |
93 |
11 |
125 |
19,5 |
75 |
80 |
M 12 |
8 |
BA |
30 |
BC |
30 |
DXG |
1 100 |
630 |
2 350 |
45 |
50 |
|
50 |
155 |
120 |
151 |
10 |
120 |
3,5 |
102 |
16 |
140 |
27,5 |
95 |
100 |
M 16 |
12 |
BA |
40 |
BC |
40 |
SXG |
1 400 |
430 |
2 200 |
45 |
55 |
60 |
60 |
190 |
150 |
181 |
12 |
160 |
5,5 |
116 |
22 |
160 |
37,5 |
130 |
120 |
M 16 |
20 |
BA |
45 |
BC |
45 |
SXG |
2 300 |
400 |
2 200 |
55 |
65 |
70 |
70 |
210 |
160 |
196 |
14 |
175 |
7,5 |
130 |
26 |
176 |
41,5 |
140 |
130 |
M 16 |
25 |
BA |
52 |
BC |
52 |
SXG |
4 900 |
320 |
2 200 |
65 |
75 |
80 |
80 |
230 |
190 |
216 |
14 |
200 |
4,5 |
150 |
26 |
208 |
41,5 |
160 |
150 |
M 20 |
35 |
BA |
55 |
BC |
55 |
SXG |
6 500 |
320 |
2 000 |
75 |
85 |
90 |
90 |
255 |
200 |
246 |
15 |
210 |
3,5 |
170 |
29 |
228 |
49,5 |
170 |
160 |
M 20 |
50 |
BA |
60 |
BC |
60 |
SXG |
14 500 |
250 |
1 800 |
85 |
95 |
100 |
105 |
295 |
220 |
291 |
20 |
250 |
8,5 |
206 |
35 |
273 |
60,5 |
200 |
190 |
M 24 |
91 |
BA |
70 |
BC |
70 |
SXG |
21 000 |
240 |
1 650 |
120 |
|
|
120 |
335 |
260 |
321 |
25 |
280 |
14,5 |
215 |
39 |
291 |
65,5 |
225 |
210 |
M 24 |
115 |
BA 100 |
BC 100 |
UXG |
42 500 |
210 |
1 450 |
150 |
|
|
150 |
420 |
380 |
411 |
45 |
345 |
31,5 |
276 |
60 |
372 |
80,5 |
280 |
270 |
M 30 |
260 |
Mômen truyền lớn nhất bằng 2 lần mômen danh nghĩa quy định. Xem trang 14 để xác định mômen lựa chọn.
Keyway theo DIN 6885, trang 1 & bull; Dung sai chiều rộng rãnh then JS10.
Mounting |
Lubrication |
Example for ordering
When ordering, please also specify the freewheeling direction of the inner ring when viewed in direction X: • counterclockwise free or
|
Sản phẩm liên quan
- Vòng bi WANDA
- Vòng bi chống quay ngược (Blackstop cam clutch)
- Vòng bi mắt trâu (Spherical ball bearing with seat)
- Vòng bi kim (Needle bearing)
- Vòng bi một chiều (Clutch bearing)
- Hub bearing
- Vòng bi côn (Tapered roller bearing)
- Vòng bi trượt (Linear slider)
- Vòng bi chà (Thrust bearing)
- Vòng bi tròn (ball bearing)
- Vòng bi gối đỡ (pillow Block Unit)
- Gối đỡ chống quay ngược (One Way Cam Clutch)
- Vòng bi lệch tâm
- Măng Xông
HỖ TRỢ TƯ VẤN

Hot line:0912050286
0907030784
CSKH: 0908088564
Email: thietbicentimet@gmail.com.vn